Thành ngữ tiếng Trung về mùa xuân có rất nhiều câu mang ý nghĩa hay. Để diễn tả được vẻ đẹp của mùa xuân mà không muốn tốn nhiều bút mực, không gì bằng sử dụng thành ngữ. Trong bài viết này, Học tiếng Trung Online xin giới thiệu đến các bạn một số câu thành ngữ hay với nội dung dễ hiểu nhé.

Thành ngữ tiếng Trung về mùa xuân
春暖花开 [ chūn nuǎn huā kāi ]
Ý nghĩa: xuân noãn hoa khai. Vào mùa xuân, khí hậu ấm áp, trăm hoa đua nở.

春色满园 [ chūn sè mǎn yuán ]
Ý nghĩa: Xuân sắc mãn viên. Khắp nơi trong vườn đâu đâu cũng tràn ngập cảnh sắc mĩ lệ của mùa xuân.

草长莺飞 [ cǎo zhǎng yīng fēi ]
Ý nghĩa: Thảo trưởng oanh phi (cỏ mọc chim oanh bay lượn). Miêu tả cảnh sắc cuối xuân của vùng Giang Nam.

百花争艳 [ bǎi huā zhēng yàn ]
Ý nghĩa: Bách hoa tranh diễm. Muôn loài cỏ cây đua nhau nở những bông hoa tươi thắm như tranh sắc tranh hương.

鸟语花香 [ niǎo yǔ huā xiāng ]
Ý nghĩa: điểu ngữ hoa hương. Chim hót, hoa tỏa hương. Diễn tả cảnh tượng mê hồn của mùa xuân.

春回大地 [ chūn huí dà dì ]
Ý nghĩa: xuân hồi đại địa. Ý nói mùa xuân dường như đã quay trở lại sau khi giá rét qua đi, sự ấm áp và sức sống mới quay trở lại với nhân gian.

春色撩人 [ chūn sè liáo rén ]
Ý nghĩa: xuân sắc liêu nhân. Sắc xuân như trêu ghẹo lòng người, ý nói cảnh sắc mùa xuân khiến cho người ta cảm thấy thích thú.

莺歌燕舞 [ yīng gē yàn wǔ ]
Ý nghĩa: oanh ca yến vũ. Chim oanh hót, chim yến bay lượn như đang nhảy múa. Hình dung sức sống mới đang ngập tràn của mùa xuân.

春山如笑 [ chūn shān rú xiào ]
Ý nghĩa: xuân sơn như tiếu. Hình dung cảnh sắc núi non tươi đẹp của mùa xuân.

万紫千红 [ wàn zǐ qiān hóng ]
Ý nghĩa: vạn tử thiên hồng. Hình dung mùa xuân khắp nơi ngập tràn sắc màu tím hồng của trăm hoa đang tranh sắc.

百花齐放 [ bǎi huā qí fàng ]
Ý nghĩa: bách hoa tề phóng. Trăm hoa nhất loạt nở rộ với muôn phong cách.

柳莺花燕 [ liǔ yīng huā yàn ]
Ý nghĩa: liễu oanh hoa yến. Trên cành liễu oanh ca, dưới khóm hoa yến hót. Hình dung cảnh sắc tươi đẹp của mùa xuân.

寻花问柳 [ xún huā wèn liǔ ]
Ý nghĩa: tầm hoa vấn liễu. Nói về việc đi du xuân, sau chuyển sang nghĩa xấu chỉ hành động đi tìm gái làng chơi.
风花雪月 [ fēng huā xuě yuè ]
Ý nghĩa: phong hoa tuyết nguyệt. 4 đối tượng miêu tả cảnh vật tự nhiên trong văn học cổ điển. Cũng dùng để chỉ tình cảm nam nữ.

风和日丽 [ fēng hé rì lì ]
Ý nghĩa: phong hòa nhật lệ. Chỉ sắc xuân tươi sáng, khí hậu ôn hòa, ấm áp.

Trên đây là những câu thành ngữ tiếng Trung về mùa xuân rất hay và ý nghĩa. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!
[…] Xem thêm: Thành ngữ tiếng Trung về mùa xuân […]