Các tỉnh thành Trung Quốc có tên gọi như thế nào trong tiếng Trung nhỉ? Trước khi đi vào tìm hiểu, trước tiên chúng ta cần biết về các đơn vị hành chính của Trung Quốc.
Trung Quốc có 22 tỉnh, 5 khu tự trị (ngang tỉnh), 4 thành phố trực thuộc trung ương (ngang tỉnh), 2 đặc khu hành chính.

Mục lục bài viết
Tên gọi 22 tỉnh tại Trung Quốc
- 安徽 – Ān huī – An Huy
- 甘肃 – Gānsù – Cam Túc
- 吉林 – Jílín – Cát Lâm
- 浙江 – Zhèjiāng – Chiết Giang
- 江西 – Jiāngxī – Giang Tây
- 江苏 – Jiāngsū – Giang Tô
- 河北 – Héběi – Hà Bắc
- 河南 – Hénán – Hà Nam
- 黑龙江 – Hēilóngjiāng – Hắc Long Giang
- 海南 – Hǎinán – Hải Nam
- 湖北 – Húběi – Hồ Bắc
- 湖南 – Húnán – Hồ Nam
- 辽宁 – Liáoníng – Liêu Ninh
- 福建 – Fújiàn – Phúc Kiến
- 广东 – Guǎngdōng – Quảng Đông
- 贵州 – Guìzhōu – Quý Châu
- 山东 – Shāndōng – Sơn Đông
- 山西 – Shānxī – Sơn Tây
- 陕西 – Shǎnxī – Thiểm Tây
- 云南 – Yúnnán – Vân Nam
- 四川 – Sìchuān – Tứ Xuyên
- 青海 – Qīnghǎi – Thanh Hải
4 Thành phố trực thuộc trung ương
Thành phố trực thuộc trung ương là đơn vị hành chính ngang cấp tỉnh. Dưới đây là tên gọi 4 thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc.
- 北京 – Běijīng – Bắc Kinh
- 天津 – Tiānjīn – Thiên Tân
- 上海 – Shànghǎi – Thượng Hải
- 重庆 – Chóngqìng – Trùng Khánh
5 Khu tự trị Trung Quốc
- 内蒙古自治区 – Nèiménggǔ zìzhìqū – Khu tự trị Nội Mông Cổ
- 新疆维吾尔自治区 – Xīnjiāng wéiwú’ěr zìzhìqū – Khu tự trị Tân Cương Duy Ngô Nhĩ
- 广西壮族自治区 – Guǎngxī zhuàngzú zìzhìqū – Khu tự trị Tráng tộc Quảng Tây
- 宁夏回族自治区 – Níngxià huízú zìzhìqū – Khu tự trị Hồi tộc Ninh Hạ
- 西藏自治区 – Xīzàng zìzhìqū – Khu tự trị Tây Tạng
2 Đặc khu hành chính
- 香港 – Xiānggǎng – Hương Cảng (Hong Kong)
- 澳门 – Àomén – Ma Cao
Trên đây là tên gọi các tỉnh thành, các khu tự trị của Trung Quốc. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
Bình Luận